STT QUY CÁCH MÃ SP 
176 DN40-20 DKZ402000
177 DN50-20 DKZ502000
178 DN63-20 DKZ632000
179 DN80-20 DKZ802000
180 DN100-20 DKZ100200
181 DN125-20 DKZ125200
182 DN63-40 DKZ634000
183 DN200-63 DKZ200630
184 DN100-63 DKZ100630
185 DN125-63 DKZ125630
186 DN125-80 DKZ125800
187 DN148-80 DKZ148800
188 DN125-50 DKZ125500
189 DN148-63 DKZ148630
190 DN200-80 DKZ200800
191 DN200-50 DKZ200500
192 DN148W-25 DKZ148250
193 DN148W-50 DKZ148500

 

 

1. Trọng lượng nhẹ

Nhôm nhẹ hơn thép hoặc đồng rất nhiều, giúp giảm tải trọng kết cấu và dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.

2. Chống ăn mòn tốt

Lớp oxit nhôm tự nhiên trên bề mặt giúp ống kháng gỉ, kháng hóa chất và bền bỉ trong môi trường ẩm, muối hoặc axit nhẹ.

3. Dẫn nhiệt & dẫn điện tốt

Đặc tính dẫn nhiệt cao giúp truyền nhiệt nhanh, phù hợp cho hệ thống làm mát hoặc trao đổi nhiệt.

Dẫn điện tốt nếu sử dụng trong ứng dụng dẫn điện chuyên dụng.

4. Độ bền cơ học cao

Hợp kim nhôm có độ bền kéo và chịu lực tốt, đặc biệt khi được gia cố hoặc xử lý nhiệt.

5. Dễ gia công & tạo hình

Có thể uốn cong, cắt, khoan, hàn hoặc lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.

6. Bề mặt thẩm mỹ

Bề mặt sáng, bóng, có thể anod hóa hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

7. Thân thiện môi trường

Nhôm tái chế được gần như 100%, tiết kiệm năng lượng và giảm tác động môi trường.

8. Tuổi thọ cao

Ít bị biến dạng hay suy giảm chất lượng theo thời gian, sử dụng bền bỉ trong nhiều năm.