STT QUY CÁCH MÃ SP 
265 DN50 RG500500
266 DN63 RG630500
267 DN80 RG800500
268 DN100 RG100500
269 DN125 RG125500
270 DN148 RG148500
271 DN200 RG200500
272 DN273 RG273500
273 DN50 RG501200
274 DN63 RG631200
275 DN80 RG801200
276 DN100 RG100120
277 DN125 RG125120
278 DN148 RG148120
279 DN200 RG200120

 

 

1. Trọng lượng nhẹ

Nhôm nhẹ hơn thép hoặc đồng rất nhiều, giúp giảm tải trọng kết cấu và dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.

2. Chống ăn mòn tốt

Lớp oxit nhôm tự nhiên trên bề mặt giúp ống kháng gỉ, kháng hóa chất và bền bỉ trong môi trường ẩm, muối hoặc axit nhẹ.

3. Dẫn nhiệt & dẫn điện tốt

Đặc tính dẫn nhiệt cao giúp truyền nhiệt nhanh, phù hợp cho hệ thống làm mát hoặc trao đổi nhiệt.

Dẫn điện tốt nếu sử dụng trong ứng dụng dẫn điện chuyên dụng.

4. Độ bền cơ học cao

Hợp kim nhôm có độ bền kéo và chịu lực tốt, đặc biệt khi được gia cố hoặc xử lý nhiệt.

5. Dễ gia công & tạo hình

Có thể uốn cong, cắt, khoan, hàn hoặc lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.

6. Bề mặt thẩm mỹ

Bề mặt sáng, bóng, có thể anod hóa hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

7. Thân thiện môi trường

Nhôm tái chế được gần như 100%, tiết kiệm năng lượng và giảm tác động môi trường.

8. Tuổi thọ cao

Ít bị biến dạng hay suy giảm chất lượng theo thời gian, sử dụng bền bỉ trong nhiều năm.