STT QUY CÁCH

MÃ SP 

347 DN20-200 TMJ202000
348 DN20-25 TM202500
STT QUY CÁCH MÃ SP 
349 DN40-50 TM405000
350 DN63-200 TM632000
351 DN20-50 AM205000
352 DN63-200 AM632000
353 DN20-200 ZJJ20200
354 DN20-200 ZM202000

 

1. Trọng lượng nhẹ

Nhôm nhẹ hơn thép hoặc đồng rất nhiều, giúp giảm tải trọng kết cấu và dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.

2. Chống ăn mòn tốt

Lớp oxit nhôm tự nhiên trên bề mặt giúp ống kháng gỉ, kháng hóa chất và bền bỉ trong môi trường ẩm, muối hoặc axit nhẹ.

3. Dẫn nhiệt & dẫn điện tốt

Đặc tính dẫn nhiệt cao giúp truyền nhiệt nhanh, phù hợp cho hệ thống làm mát hoặc trao đổi nhiệt.

Dẫn điện tốt nếu sử dụng trong ứng dụng dẫn điện chuyên dụng.

4. Độ bền cơ học cao

Hợp kim nhôm có độ bền kéo và chịu lực tốt, đặc biệt khi được gia cố hoặc xử lý nhiệt.

5. Dễ gia công & tạo hình

Có thể uốn cong, cắt, khoan, hàn hoặc lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.

6. Bề mặt thẩm mỹ

Bề mặt sáng, bóng, có thể anod hóa hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

7. Thân thiện môi trường

Nhôm tái chế được gần như 100%, tiết kiệm năng lượng và giảm tác động môi trường.

8. Tuổi thọ cao

Ít bị biến dạng hay suy giảm chất lượng theo thời gian, sử dụng bền bỉ trong nhiều năm.