STT QUY CÁCH  MÃ SP
71 DN50-40 YS504000
72 DN63-40 YS634000
73 DN63-50 YS635000
74 DN80-40 YS804000
75 DN80-50 YS805000
76 DN80-63 YS806300
77 DN100-50 YS100500
78 DN100-63 YS100630
79 DN100-80 YS100800
80 DN125-50 YS125500
81 DN125-63 YS125630
82 DN125-80 YS125800
83 DN125-100 YS125100
84 DN148-50 YS148500
85 DN148-63 YS148630
86 DN148-80 YS148800
87 DN148-100 YS148100
88 DN148-125 YS148125
89 DN200-63 YS200630
90 DN200-80 YS200800
91 DN200-100 YS200100
92 DN200-125 YS200125
93 DN200-148 YS200148
94 DN273-100 YS27310
95 DN273-125 YS273125
96 DN273-148 YS273148
97 DN273-200 YS273200

 

 

1. Trọng lượng nhẹ

Nhôm nhẹ hơn thép hoặc đồng rất nhiều, giúp giảm tải trọng kết cấu và dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.

2. Chống ăn mòn tốt

Lớp oxit nhôm tự nhiên trên bề mặt giúp ống kháng gỉ, kháng hóa chất và bền bỉ trong môi trường ẩm, muối hoặc axit nhẹ.

3. Dẫn nhiệt & dẫn điện tốt

Đặc tính dẫn nhiệt cao giúp truyền nhiệt nhanh, phù hợp cho hệ thống làm mát hoặc trao đổi nhiệt.

Dẫn điện tốt nếu sử dụng trong ứng dụng dẫn điện chuyên dụng.

4. Độ bền cơ học cao

Hợp kim nhôm có độ bền kéo và chịu lực tốt, đặc biệt khi được gia cố hoặc xử lý nhiệt.

5. Dễ gia công & tạo hình

Có thể uốn cong, cắt, khoan, hàn hoặc lắp ghép dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.

6. Bề mặt thẩm mỹ

Bề mặt sáng, bóng, có thể anod hóa hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

7. Thân thiện môi trường

Nhôm tái chế được gần như 100%, tiết kiệm năng lượng và giảm tác động môi trường.

8. Tuổi thọ cao

Ít bị biến dạng hay suy giảm chất lượng theo thời gian, sử dụng bền bỉ trong nhiều năm.